Thông báo xét tuyển bổ sung đại học chính quy năm 2025 In
Thứ hai, 08/09/2025 21:47

Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2025 và quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo xét tuyển bổ sung đại học chính quy năm 2025, cụ thể như sau:


TT

Tên ngành

Mã     ngành

Số lượng

Tổ hợp xét tuyển

1

Kinh tế học; Kinh doanh - Quản lý;

Kế toán - kiểm toán

95

Kinh tế

7310101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

Quản lý kinh tế

7310110

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

2

Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Thú y

40

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững)

7620101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

Thú y

7640101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

3

Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

55

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C03, C04, X25, D30, D04, X37

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, A07, B00, C03, D01, D07, X01, X11, X12, D30, D25, D04

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

5

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

25

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh - Trung)

7220201

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

Tổng

235


Ghi chú: Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung có thể điều chỉnh dựa trên số lượng chỉ tiêu được giao năm 2025.

2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và chưa trúng tuyển hoặc chưa xác nhận nhập học năm 2025.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh

2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

a. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển đối với các ngành được nêu tại mục 1 đạt từ 15,0 điểm trở lên; riêng ngành Công nghệ thông tin đạt từ 17,5 điểm trở lên.

b. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có).

2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT

a. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 bậc THPT của 3 môn (bao gồm cả điểm ưu tiên) theo tổ hợp xét tuyển đối với các ngành được nêu tại mục 1 đạt từ 18,0 điểm trở lên; riêng ngành Công nghệ thông tin đạt từ 20,0 điểm trở lên.

b. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = (ĐTBCN M1+ ĐTBCN M2 + ĐTBCN M3) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: - ĐTBCN M1 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 theo tổ hợp.

- ĐTBCN M2 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 theo tổ hợp.

- ĐTBCN M3 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3 theo tổ hợp.

2.3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT

a. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm trung bình 3 năm bậc THPT của 3 môn (bao gồm cả điểm ưu tiên) theo tổ hợp xét tuyển đối với các ngành được nêu tại mục 1 đạt từ 18,0 điểm trở lên; riêng ngành Công nghệ thông tin đạt từ 20,0 điểm trở lên.

b. Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT =  (ĐM1(10)+ĐM1(11)+ĐM1(12))/3 + (ĐM2(10)+ĐM2(11)+ĐM2(12))/3 (ĐM3(10)+ĐM3(11)+ĐM3(12))/3 + ĐƯT

Trong đó:

- ĐXT: Điểm xét tuyển

- ĐM1(10), ĐM1(11), ĐM1(12) : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 1 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng.

- ĐM2(10), ĐM2(11), ĐM2(12) : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 2 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng.

- ĐM3(10), ĐM3(11), ĐM3(12) : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng.

- ĐƯT: Điểm ưu tiên.

3. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân.

4. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN

4.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển, thông báo kết quả xét tuyển và nhập học

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 07/9/2025 đến hết ngày 09/9/2025.

- Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: 10/9/2025.

- Thời gian nhập học: Từ ngày 11/9/2025 đến hết ngày 13/9/2025.

4.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:     Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh.

5. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN: 30.000đ/hồ sơ.

6. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo (Phòng 104, Nhà A1), Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh.

Điện thoại: 0204.3874.387; Hotline: 0363.074.886

Website: http://bafu.edu.vn/tuyensinh/.

Nơi nhận:

- Ban Giám hiệu, CT HĐT;

- Các đơn vị thuộc

và trực thuộc Trường;

- Đăng Website Trường;

- Lưu: VT, ĐT, TS.

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG


(Đã ký)


Mai Thị Huyền