Đào tạo Thạc sĩ

756
Mã học phần Tên học phần Khối lượng
(tín chỉ)
Phần chữ Phần số Tổng số LT TH, TN, TL
Kiến thức chung 7
LLC 3002 Triết học (Philosophia) 3 2 1
THN 3001 Tiếng Anh (English) 4 2 2
Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành 38
Các học phần bắt buộc 20
QLD 3001 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong quản lý đất đai (The methodology of scientific research in land management) 2 1,5 0,5
QLD 3002 Trắc địa nâng cao (Advance geodesy) 3 2 1
QLD 3003 Phân tích chính sách pháp luật đất đai
(Land policy analysis)
2 1,5 0,5
QLD 3004 Cơ sở dữ liệu đất đai đa mục tiêu
(Land resources management)
2 1,5 0,5
QLD 3005 Đánh giá đất nâng cao (Advanced land evaluation) 2 1,5 0,5
QLD 3006 Viễn thám và GIS ứng dụng trong quản lý đất đai
(Applied Remote Sensing and GIS Technology for land management)
3 2,0 1,0
QLD 3007 Hệ thống tài chính đất và định giá đất nâng cao
(Advanced land finance a and land valuation)
2 1,5 0,5
QLD 3008 Quy hoạch sử dụng đất (Land use planning) 2 1,5 0,5
QLD 3009 Ứng dụng công nghệ số trong đo vẽ bản đồ (Digital  technology aplycation in mapping) 2 1,5 0,5
Các học phần lựa chọn (18/36) 36
QLD 3010 Hệ thống đăng ký đất đai phát triển (Developpement Land Registration System) 2 1,5 0,5
QLD 3011 Bảo vệ và phục hồi tài nguyên đất
(Land resource protection and regeneration)
3 2,5 0,5
QLD 3012 Cơ sở sinh thái cảnh quan trong quy hoạch sử dụng đất bền vững
(Landscape ecological base for land use planning)
2 1,5 0,5
QTK 3036 Lập và quản lý dự án đầu tư phát triển
(Proposal and management for developing investment project)
2 1,5 0,5
QLD 3014 Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp nâng cao
(Advanced agricultural land use planning)
3 2,5 0,5
QLD 3015 Hệ thống quản lý nhà nước về đất đai
(Land administration system)
3 2,5 0,5
KTE 3037 Sử dụng đất và kinh tế đất nâng cao
(Advanced land use and land economics)
2 1,5 0,5
QLD 3017 Quy hoạch và quản lý đất đô thị, khu công nghiệp
(Urban Land planning and Industrial Zone and Urban management)
3 2,5 0,5
QLD 3018 Ứng dụng công nghệ định vị vệ tinh toàn cầu trong quản lý  đất đai
(Applying GPS technology in land management)
2 1,5 0,5
QLD 3019 Quy hoạch vùng lãnh thổ
(Teritorial and regional planning)
3 2,5 0,5
TNM 3020 Môi trường và phát triển bền vững
(Environment and sustainable development)
3 2,5 0,5
QLD 3021 Quản lý và sử dụng đất trong điều kiện biến đổi khí hậu (Land use management in the context of climate change) 2 1,5 0,5
QLD 3022 Quản lý tài nguyên đất tổng hợp
(Integrated land resource management)
2 1,5 0,5
QLD 3023 Seminar chuyên ngành 1 (Special Topic 1) 2 0 2
QLD 3024 Seminar chuyên ngành 2 (Special Topic 2) 3 0 3
QLD 3025 Luận văn (Thesis) 15
Tổng cộng: 60