Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2015 In

Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang (DBG) sử dụng 2 phương thức xét tuyển vào đại học, cao đẳng chính quy: dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.



 

I. Lịch xét tuyển và hồ sơ tuyển sinh


I- PHƯƠNG THỨC 1:  Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia

II- PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (Xét học bạ)

1. Các đợt nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Nguyện vọng 1: từ 01 đến 20/8/2015

+ Bổ sung  đợt 1: từ 25/8/2015 đến 15/9/2015

+ Bổ sung đợt 2: từ 20/9/2015 đến 05/10/2015

+ Bổ sung đợt 3: 10/10/2015 đến 25/10/2015

2. Hồ sơ gồm có

+ Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải về từ Website của trường www.bafu.edu.vn)

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

+ 01 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

1. Các đợt nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Đợt 1: từ 02/5/2015 đến 31/7/2015

+ Đợt 2: từ 01/8/2015 đến 20/8/2015

+ Đợt 3: từ 25/8/2015 đến 15/9/2015

+ Đợt 4: từ 20/9/2015 đến 05/10/2015

+ Đợt 5: từ 10/10/2015 đến 25/10/2015

2. Hồ sơ gồm có

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải về từ Website của trường www.bafu.edu.vn)

+ Bản photo học bạ THPT

+ Bản photo bẳng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

+ 01 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

Nhà trường  công bố kết quả xét tuyển ngay sau mỗi đợt và cập nhật thông tin đăng ký xét tuyển trên website ba ngày một lần.

3. Phương thức,  địa điểm  nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.

Địa chỉ nộp hồ sơ: Bộ phận tuyển sinh, Phòng Đào tạo trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, TT Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: 02403. 874.387

4. Lệ phí tuyển sinh: 30.000 VNĐ/ 01 hồ sơ

 

II. Xét tuyển đại học, cao đẳng dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

1. Hệ Đại học: 570 chỉ tiêu- Ký hiệu trường: DBG


stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm

xét tuyển

1

Khoa học cây trồng

D620110

A, A1, D1, B

36

Tổng điểm

3 môn + điểm ưu tiên ≥ 15

2

Chăn nuôi

D620105

A, A1, D1, B

36

3

Thú y

D640101

A, A1, D1, B

72

4

Quản lý đất  đai

D850103

A, A1, D1, B

72

5

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

D850101

A, A1, D1, B

72

6

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, D1, B

36

7

Lâm sinh

D620205

A, A1, D1, B

30

8

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, D1, B

30

9

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A, A1, D1, B

36

10

Kế toán

D340301

A, A1, D1

48

11

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, D1, B

36

12

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

36

13

Lâm nghiệp đô thị

D620202

A, A1, D1, B

30

 

2. Hệ Cao đẳng: 90 chỉ tiêu-Ký hiệu trường DBG

 

stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm

xét tuyển

1

Dịch vụ Thú y

C640201

A, A1, D1, B

24

Tổng điểm

3 môn + điểm ưu tiên ≥ 12

2

Quản lý đất  đai

C850103

A, A1, D1, B

24

3

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

A, A1, D1, B

24

4

Kế toán

C340301

A, A1,D1

18

Trong đó:    Khối A: Toán, Lý, Hóa

Khối A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ (Anh)

Khối B: Toán, Hóa, Sinh

Khối D1: Toán, Ngữ văn, Anh


III. Xét tuyển đại học, cao đẳng dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

1. Hệ Đại học: 380 chỉ tiêu- Ký hiệu trường: DBG


stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm

xét tuyển

1

Khoa học cây trồng

D620110

24

Bình quân điểm trung bình 3 năm  lớp (10, 11 và 12) ≥ 6,0

2

Chăn nuôi

D620105

24

3

Thú y

D640101

48

4

Quản lý đất  đai

D850103

48

5

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

D850101

48

6

Công nghệ thực phẩm

D540101

24

7

Lâm sinh

D620205

20

8

Công nghệ sinh học

D420201

20

9

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

24

10

Kế toán

D340301

32

11

Bảo vệ thực vật

D620112

24

12

Kinh tế

D310101

24

13

Lâm nghiệp đô thị

D620202

20

 

2. Hệ Cao đẳng: 60 chỉ tiêu-Ký hiệu trường DBG

stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm

xét tuyển

1

Dịch vụ Thú y

C640201

16

Bình quân điểm trung bình 3 năm  lớp (10, 11 và 12) ≥ 5,5

2

Quản lý đất  đai

C850103

16

3

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

16

4

Kế toán

C340301

12

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

TS. Nguyễn Quang Hà

 

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2015

Danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2015 theo kết quả học bạ

Đăng ký xét tuyển online