Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 như sau:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do các trường đại học chủ trì:
1.1. Hệ Đại học:
+ Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo :
Đối tượng
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Học sinh PTTH
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
Ưu tiên 2
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
Ưu tiên 1
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
+ Khối xét tuyển Hệ Đại học
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
1
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, A1, B, D1
|
2
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, A1, B, D1
|
3
|
Thú y
|
D640101
|
A, A1, B, D1
|
4
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, A1, B, D1
|
5
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
D850101
|
A, A1, B, D1
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B, D1
|
7
|
Lâm sinh
|
D620205
|
A, A1, B, D1
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, A1, B, D1
|
9
|
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
A, A1, B, D1
|
10
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
11
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, A1, B, D1
|
12
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
A, A1, B, D1
|
14
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
D540106
|
A, A1, B, D1
|
1.2. Hệ Cao đẳng:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điều kiện xét tuyển
|
1
|
Dịch vụ Thú y
|
C640201
|
Tốt nghiệp THPT
|
2
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
3
|
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211
|
4
|
Kế toán
|
C340301
|
2. Xét tuyển đại học, cao đẳng dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây được tính là điểm Bình quân điểm trung bình 3 năm lớp (10, 11 và 12), áp dụng cho tất cả các đối tượng, khu vực.
2.1. Hệ Đại học:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
6.0
|
2
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
6.0
|
3
|
Thú y
|
D640101
|
6.0
|
4
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
6.0
|
5
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
D850101
|
6.0
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
6.0
|
7
|
Lâm sinh
|
D620205
|
6.0
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
6.0
|
9
|
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
6.0
|
10
|
Kế toán
|
D340301
|
6.0
|
11
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
6.0
|
12
|
Kinh tế
|
D310101
|
6.0
|
13
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
6.0
|
14
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
D540106
|
6.0
|
2.2. Hệ Cao đẳng:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điều kiện xét tuyển
|
1
|
Dịch vụ Thú y
|
C640201
|
Tốt nghiệp THPT
|
2
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
3
|
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211
|
4
|
Kế toán
|
C340301
|
3. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Xét nguyện vọng 1: Từ ngày 01/8/2016 đến ngày 12/8/2016.
+ Xét tuyển bổ sung đợt 1: Từ ngày 21/8/2016 đến ngày 31/8/2016
+ Xét tuyển bổ sung đợt 2: Từ ngày 11/9/2016 đến ngày 21/9/2016
+ Các đợt tiếp theo (nếu có) xem trên Website http://www.bafu.edu.vn
4. Phương thức nộp hồ sơ:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 03 phương thức:
+ Nộp Trực tiếp tại trường.
+ Nộp qua đường bưu điện.
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/, http://www.bafu.edu.vn.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Trung tâm Tuyển sinh và Tư vấn việc làm trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang; huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
Thông tin chi tiết xin vui lòng xem trên website: http://www.bafu.edu.vn hoặc liên hệ theo số điện thoại: 02403.874.387 hoặc 0913986198, 0982689988. |