Chương trình đào tạo ĐH chính quy ngành Quản lý TNMT

634

8. Cấu trúc của chương trình đào tạo

TT Mã học phần Tên học phần Số TC Lý thuyết Thực hành
8.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 35    
8.1.1. Lý luận Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 11    
Bắt buộc 11    
1 LLC2013 Triết học Mác – Lênin 3 30 30
2 LLC2014 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 15 30
3 LLC2015 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 15 30
4 LLC2016 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 15 30
5 LLC2002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 30
8.1.2. Khoa học xã hội, nhân văn, nghệ thuật 6    
Bắt buộc 6
6 LLC2005 Tâm lý học đại cương 2 15 30
7 LLC2004 Pháp luật đại cương 2 15 30
8 LLC2012 Kỹ năng thực hành xã hội 2 15 30
8.1.3. Ngoại ngữ: Chọn 1 trong 2 ngoại ngữ sau 7    
9 Tiếng Anh 7
9.1 THN2022 Tiếng Anh 1 3 15 60
9.2 THN2023 Tiếng Anh 2 4 30 60
10 Tiếng Trung 7
10.1 THN2027 Tiếng Trung 1 3 15 60
10.2 THN2028 Tiếng Trung 2 4 30 60
8.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường 11    
Bắt buộc 11    
11 KCB2026 Toán cao cấp 2 15 30
12 KCB2007 Hóa học đại cương 2 23 15
13 KCB2009 Hóa phân tích 2 23 15
14 THN2019 Tin học đại cương 3 15 60
15 KCB2027 Xác suất – Thống kê 2 15 30
8.1.5. Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng 11   90
16 KCB2012 Giáo dục thể chất 1 1 0 30
KCB2023 Giáo dục thể chất 2 1 0 30
KCB2024 Giáo dục thể chất 3 1 0 30
17 KCB2013 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
8.2.  Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 88    
8.2.1. Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành) 22    
Bắt buộc 18    
18 TNM2032 Phương pháp tiếp cận khoa học trong quản lý tài nguyên và môi trường 2 23 15
19 QLD2054 Thổ nhưỡng 3 38 15
20 TNM2023 Ô nhiễm môi trường 3 30 30
21 TNM2042 Độc học và môi trường 4 45 30
22 QLD2053 Hệ thống thông tin địa lý 3 15 60
23 QLD2038 Ứng dụng viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường 3 23 45
Tự chọn (04/08TC) 4    
24 TNM2033 Sinh thái môi trường 2 23 15
25 TNM2039 Biến đổi khí hậu 2 23 15
26 TNM2004 Môi trường và con người 2 23 15
27 TNM2013 Phát triển bền vững 2 23 15
8.2.2. Kiến thức ngành 50    
Bắt buộc 46    
28 TNM2044 Quản lý tổng hợp tài nguyên* 4 45 30
29 TNM2016 Mô hình hóa trong quản lý môi trường 3 30 30
30 TNM2055 Quan trắc và phân tích môi trường* 4 30 60
31 TNM2056 Luật và chính sách quản lý tài nguyên môi trường* 4 45 30
32 TNM2057 Quản lý môi trường* 4 45 30
33 TNM2058 Công nghệ môi trường 3 30 30
34 TNM2059 Công nghệ vi sinh vật xử lý chất thải 3 30 30
35 TNM2018 Kiểm soát ô nhiễm không khí 3 38 15
36 TNM2047 Công nghệ xử lý nước cấp và nước thải 3 30 45
37 TNM2020 Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 3 38 15
38 TNM2060 Đánh giá tác động môi trường* 4 30 60
39 TNM2049 Sản xuất sạch hơn 3 30 30
40 TNM2053 Thanh tra và kiểm toán môi trường 3 30 30
41 TNM2061 Thực địa chuyên môn 1 (Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường) 1 0 45
42 TNM2062 Thực địa chuyên môn 2 (Công nghệ môi trường) 1 0 45
Tự chọn (04/16TC) 4    
43 TNM2050 Quản lý tổng hợp lưu vực sông 2 23 15
44 TNM2051 Suy thoái và bảo vệ đất 2 23 15
45 TNM2052 Truyền thông môi trường 2 23 15
46 THN2010 Tiếng Anh chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường 2 23 15
47 TNM2063 Quy hoạch môi trường và bảo tồn tài nguyên 2 23 15
48 KTO2064 Quản lý dự án 2 23 15
49 KCB2021 Đa dạng sinh học đại cương 2 23 15
50 QLD2005 Quản lý nguồn nước 2 15 30
8.2.3. Thực tập nghề nghiệp, tốt nghiệp 16    
8.2.3.1. Thực tập nghề nghiệp (chọn 1 trong 2 chuyên đề) 6    
51 TNM2064 Chuyên đề Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường 6 9 tuần
52 TNM2065 Chuyên đề Công nghệ môi trường 6 9 tuần
8.2.3.2. Thực tập tốt nghiệp 10  
53 TNM2038 Chuyên đề tốt nghiệp 10
– Thực tập tốt nghiệp và làm chuyên đề tốt nghiệp 6 10 tuần
– Học 02 học phần kiến thức chuyên ngành (tự chọn) 4
54 TNM2037 Khóa luận tốt nghiệp 10
– Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp 10 15 tuần
Cộng 123

Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo là 123 tín chỉ (trong đó: bắt buộc: 115 TC; tự chọn: 08 tín chỉ).