| 
 Ngày 26 tháng 4 năm 2016, Bộ GD&ĐT đã ban hành Quyết định số 1344/QĐ-BGDĐT về việc cho phép trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang được đào tạo các chuyên ngành  trình độ thạc sĩ. Theo đó Nhà trường được phép đào tạo trình độ thạc sĩ đối với 3 chuyên ngành gồm: Khoa học cây trồng, Chăn nuôi và Quản lý đất đai. 
  
  
  
Như vậy hiện nay Nhà trường tổ chức tuyển sinh và đào tạo ở 3 bậc học: Cao đẳng, Đại học và Thạc sĩ. Thông tin chi tiết về các chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh trong năm 2016 như sau: 
  
1. Trình độ Thạc sĩ (Thi tuyển) 
- Chỉ tiêu: 87 
- Các ngành đào tạo: 
 
| 
 STT 
 | 
 Ngành đào tạo 
 | 
 Mã ngành 
 | 
 Môn thi 
(Dự kiến) 
 | 
 
 
| 1 | 
Khoa học cây trồng | 
60620110 | 
 - Toán Sinh học 
- Sinh lý thực vật 
- Tiếng Anh 
 | 
 
| 2 | 
Chăn nuôi | 
60620105 | 
 - Toán Sinh học 
- Sinh lý động vật 
- Tiếng Anh 
 | 
 
| 3 | 
Quản lý đất đai | 
60850103 | 
 - Quản lý - quy hoạc đất đai 
- Trắc địa 
- Tiếng Anh 
 | 
 
 
  
2. Trình độ Đại học (Xét tuyển) 
- Chỉ tiêu: 750 
- Các ngành đào tạo: 
 
| 
 stt 
 | 
 Ngành đào tạo 
 | 
 Mã ngành 
 | 
 Khối xét tuyển 
 | 
 Môn xét tuyển 
(chọn 1 trong các tổ hợp môn ) 
 | 
 
 
| 
 1 
 | 
 Khoa học cây trồng 
 | 
 D620110 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 Tổ hợp môn theo khối: 
- Khối A: Toán, Lý, Hóa 
- Khối A1: Toán, Lý, Anh 
- Khối B: Toán, Hóa, Sinh 
- Khối D1: Toán, Văn, Anh 
  
 | 
 
| 
 2 
 | 
 Chăn nuôi 
 | 
 D620105 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 3 
 | 
 Thú y 
 | 
 D640101 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 4 
 | 
 Quản lý đất  đai 
 | 
 D850103 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 5 
 | 
 Quản lý Tài nguyên & Môi trường 
 | 
 D850101 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 6 
 | 
 Công nghệ thực phẩm 
 | 
 D540101 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 7 
 | 
 Lâm sinh 
 | 
 D620205 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 8 
 | 
 Công nghệ sinh học 
 | 
 D420201 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 9 
 | 
 Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 
 | 
 D620211 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 10 
 | 
 Kế toán 
 | 
 D340301 
 | 
 A, A1, D1 
 | 
 
| 
 11 
 | 
 Bảo vệ thực vật 
 | 
 D620112 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 12 
 | 
 Kinh tế 
 | 
 D310101 
 | 
 A, A1,  D1 
 | 
 
| 
 13 
 | 
 Lâm nghiệp đô thị 
 | 
 D620202 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 14 
 | 
 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 
 | 
 D52540106 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
 
  
3. Trình độ Cao đẳng (Xét tuyển) 
- Chỉ tiêu: 100 
- Các ngành đào tạo: 
 
| 
 STT 
 | 
 Ngành đào tạo 
 | 
 Mã ngành 
 | 
 Khối xét tuyển 
 | 
 Môn xét tuyển 
(chọn 1 trong các tổ hợp môn ) 
 | 
 
 
| 
 1 
 | 
 Dịch vụ Thú y 
 | 
 C640201 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
   
Tổ hợp môn theo khối: 
  
-  Khối A: Toán, Lý, Hóa 
- Khối A1: Toán, Lý, Anh 
-  Khối B: Toán, Hóa, Sinh 
-  Khối D1: Toán, Văn, Anh 
 | 
 
| 
 2 
 | 
 Quản lý đất  đai 
 | 
 C850103 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 3 
 | 
 Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 
 | 
 C620211 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
| 
 4 
 | 
 Kế toán 
 | 
 C340301 
 | 
 A, A1, B, D1 
 | 
 
 
  
Trung tâm Thông tin - Thư viện 
 |