Thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025 In
Thứ sáu, 24/01/2025 23:40

Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang (Mã trường DBG) thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 với 20 ngành đào tạo như sau:

1. NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

(dùng cho cả 2 phương thức)

Nhóm các ngành: Công nghệ - Kỹ thuật; Kế toán - Kinh tế - Kinh doanh; Ngôn ngữ

1

Công nghệ thông tin (chuyên ngành:

- Trí tuệ nhân tạo (AI) và Robotics

- Big Data & Machine Learning (Dữ liệu lớn và Học máy)

- Truyền thông dữ liệu và mạng máy tính (Data Communication and Computer Networks)

7480201

110

1. Toán + Vật lý + Hóa học/Ngoại ngữ/Công nghệ/Tin học/Ngữ văn

2. Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ/Địa lý/Lịch sử

3. Toán + Ngoại ngữ + GDKT&PL

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

70

1. Toán + Vật lý + Hóa học/Ngoại ngữ

2. Toán + Vật lý + Công nghệ/Tin học/Ngữ văn

3. Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ/Địa lý/Lịch sử

4. Toán + Ngoại ngữ + GDKT&PL

3

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

70

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

50

5

Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm)

7540101

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học/Ngoại ngữ

2.Toán + Hóa học + Sinh học/Ngoại ngữ/Công nghệ

3.Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ/Lịch sử/GDKT&PL

4. Toán + Lịch sử + Địa lý

6

Thương mại điện tử (chuyên ngành:

- Digital Marketing

- Phân tích dữ liệu kinh doanh số

- Ứng dụng AI trong TMĐT)

7340122

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học/Ngoại ngữ

2. Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ/Tin học/GDKT&PL/Lịch sử/Địa lý

3. Toán + Ngoại ngữ + GDKT&PL

4. Toán + Lịch sử + Địa lý

7

Kế toán (chuyên ngành:

- Kế toán Doanh nghiệp

- Kiểm toán)

7340301

100

8

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành:

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Kinh doanh số

- Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

- Quản trị kinh doanh)

7340101

50

9

Kinh tế (chuyên ngành:

- Kinh tế số

- Phân tích dữ liệu kinh tế

- Kinh tế tài chính)

7310101

30

10

Quản lý kinh tế (chuyên ngành:

- Quản lý công và chính sách

- Quản lý dự  án và đầu tư)

7310110

50

11

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành:

- Biên - Phiên dịch (Translation & Interpretation)

- Giảng dạy tiếng Trung (Teaching Chinese as a Foreign Language - TCFL)

- Tiếng Trung thương mại (Business Chinese)

7220204

180

1. Ngoại ngữ + Toán + Vật lý/Địa lý/Lịch sử/GDKT&PL

2.Ngoại ngữ + Ngữ văn + GDKT&PL/Vật lý/Lịch sử

3.Ngữ văn + Lịch sử + GDKT&PL/Địa lý

12

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành:

- Song ngữ Anh - Trung (English - Chinese Bilingual Studies)

- Biên - Phiên dịch (Translation & Interpretation)

- Giảng dạy tiếng Anh (TESOL - Teaching English to Speakers of Other Languages)

7220201

60

Nhóm các ngành: Nông nghiệp - Lâm nghiệp; Tài nguyên - Môi trường

13

Bảo vệ thực vật (chuyên ngành:

- Bảo vệ thực vật (Bác sỹ cây trồng)

- Công nghệ vi sinh trong bảo vệ thực vật

- Ứng dụng công nghệ thông minh trong bảo vệ thực vật)

7620112

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học/Ngoại ngữ

2. Toán + Hóa học + Ngoại ngữ/Sinh học

3. Toán + Sinh học + Ngoại ngữ/Công nghệ/GDKT&PL

4. Toán + Ngữ văn + Lịch sử

5. Toán + Lịch sử + Địa lý

14

Khoa học cây trồng (chuyên ngành:

- Tổ chức sản xuất giống cây trồng

- Hoa cây cảnh và thiết kế cảnh quan

- Khoa học cây trồng)

7620110

30

15

Nông nghiệp (chuyên ngành:

- Nông nghiệp thông minh và bền vững

- Quản lý và vận hành hệ thống thiết bị nông nghiệp

- Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp)

7620101

30

16

Chăn nuôi (chuyên ngành:

- Chăn nuôi

- Công nghệ chăn nuôi

- Chăn nuôi - Thú y)

7620105

30

17

Thú y (chuyên ngành:

- Thú y

- Dược thú y

- Thú cưng)

7640101

50

18

Quản lý tài nguyên rừng (chuyên ngành:

- Quản lý tài nguyên rừng (kiểm lâm)

- Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học)

7620211

30

19

Quản lý đất đai (chuyên ngành:

- Quản lý đất đai

- Định giá và quản trị bất động sản)

7850103

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học/Ngoại ngữ

2. Toán + Ngữ văn + Ngoại ngữ/Lịch sử/Địa lý/GDKT&PL

3. Toán + Hóa học + Ngoại ngữ/Công nghệ

4. Toán + Lịch sử + Địa lý

20

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành:

- Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái)

7850101

30

2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (dự kiến)

2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

a. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường);

b. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có).

2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT

a. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 bậc THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

b. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = (ĐTBCN M1+ ĐTBCN M2 + ĐTBCN M3) + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó: ĐTBCN M1 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 theo tổ hợp

ĐTBCN M2 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 theo tổ hợp

ĐTBCN M3 là điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3 theo tổ hợp

2.3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT

a. Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Tổng điểm trung bình 3 năm bậc THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

b. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: ĐTB là điểm trung bình.

3. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;

- Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân.

4. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN

4.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến

4.1.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ

- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 30/6 (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

- Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/7 - 12/8/2025 (dự kiến).

- Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

4.1.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

- Đợt 1: Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn). Thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2025.

- Các đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo kế hoạch xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang tại địa chỉ http://bafu.edu.vn.

4.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

5. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1: 20.000đ/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT);

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm học bạ và xét tuyển từ đợt 2 (nếu có): 30.000đ/hồ sơ đăng ký xét tuyển.

6. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

- Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo (Phòng 104, Tầng 1, Toà nhà A1) Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: 0204.3874.387;    Hotline: 0363.074.886

- Website: http://bafu.edu.vn/tuyensinh


Nơi nhận:

- Ban Giám hiệu, CT HĐT;

- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Trường;

- Đăng Website Trường;

- Lưu: VT, ĐT, TS.

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG


(Đã ký)


TS. Mai Thị Huyền